Đọc nhanh: 持平之论 (trì bình chi luận). Ý nghĩa là: tranh luận công bằng, quan điểm không thiên vị.
持平之论 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận công bằng
fair argument
✪ 2. quan điểm không thiên vị
unbiased view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持平之论
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 持论 公平
- chủ trương công bằng.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
平›
持›
论›