Đọc nhanh: 持久性毒剂 (trì cửu tính độc tễ). Ý nghĩa là: đại lý bền bỉ.
持久性毒剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại lý bền bỉ
persistent agent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持久性毒剂
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 双方 僵持 了 好久
- hai bên giằng co khá lâu.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 成功 来自 于 持久 的 努力
- Thành công đến từ sự nỗ lực lâu dài.
- 他们 的 友谊 非常 持久
- Tình bạn của họ rất lâu bền.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
- 她 体内 有致 毒 剂量 的 利 他 林
- Cô ấy có nồng độ Ritalin độc hại trong hệ thống của mình.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
剂›
性›
持›
毒›