Đọc nhanh: 减低噪音 (giảm đê táo âm). Ý nghĩa là: Giảm thấp tạp âm.
减低噪音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm thấp tạp âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减低噪音
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 他 的 声音 很 低
- Giọng nói của anh ấy rất trầm.
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 噪音 影响 了 她 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng đến việc học của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
减›
噪›
音›