Đọc nhanh: 减免 (giảm miễn). Ý nghĩa là: giảm miễn; cắt giảm (thuế, hình phạt); ân giảm.
减免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm miễn; cắt giảm (thuế, hình phạt); ân giảm
减轻或免除 (赋税、刑罚等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减免
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
减›