Đọc nhanh: 减压病 (giảm áp bệnh). Ý nghĩa là: còn nữa 減壓症 | 减压症, bệnh giảm áp, bẻ cong. Ví dụ : - 结果减压病危险度先是增加,到一定时间后,再因吸氧排氮而减少。 Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
减压病 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn nữa 減壓症 | 减压症
also 減壓症|减压症 [jiǎn yā zhèng]
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
✪ 2. bệnh giảm áp
decompression sickness
✪ 3. bẻ cong
the bends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减压病
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 工作 压力 减少 过来
- Áp lực công việc giảm bớt lại.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
- 他 由于 工作 压力 而 生病
- Anh ấy bị ốm vì áp lực công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
压›
病›