Đọc nhanh: 减低工资 (giảm đê công tư). Ý nghĩa là: Hạ thấp mức lương.
减低工资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ thấp mức lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减低工资
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
减›
工›
资›