Đọc nhanh: 减低 (giảm đê). Ý nghĩa là: giảm xuống; hạ thấp; giảm. Ví dụ : - 减低物价。 giảm giá vật phẩm.. - 减低速度。 giảm tốc độ.
减低 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm xuống; hạ thấp; giảm
降低
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减低
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
减›