Đọc nhanh: 减刑 (giảm hình). Ý nghĩa là: giảm hình phạt; giảm tội; giảm hình, ân giảm.
减刑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm hình phạt; giảm tội; giảm hình
法院根据犯人在服刑期间改恶从善的程度,依法把原来判处的刑罚减轻
✪ 2. ân giảm
减轻或免除 (赋税、刑罚等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减刑
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
刑›