Đọc nhanh: 减压症 (giảm áp chứng). Ý nghĩa là: còn nữa 減壓病 | 减压病, bệnh giảm áp, bẻ cong.
减压症 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn nữa 減壓病 | 减压病
also 減壓病|减压病 [jiǎn yā bìng]
✪ 2. bệnh giảm áp
decompression sickness
✪ 3. bẻ cong
the bends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减压症
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
- 经济 压力 迫使 他 减少 开支
- Gánh nặng kinh tế buộc anh ấy phải cắt giảm chi tiêu.
- 我们 需要 减轻 压力
- Chúng ta cần giảm bớt căng thẳng.
- 工作 压力 减少 过来
- Áp lực công việc giảm bớt lại.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 他 帮 我 减轻 经济 压力
- Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
压›
症›