Đọc nhanh: 减价 (giảm giá). Ý nghĩa là: giảm giá; hạ giá; nới giá. Ví dụ : - 这件衣服是我在大减价时便宜买的。 Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.. - 我在大减价时买了一件外套。 Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.. - 减价销售吸引了大批顾客。 Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
减价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm giá; hạ giá; nới giá
降低商品的价格。
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减价
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 婚纱店 今天 有 大减价
- Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.
- 所有 的 纺织品 都 减价 了
- Tất cả sản phẩm hàng dệt may đang được bán giảm giá.
- 这件 衣服 是 我 在 大减价 时 便宜 买 的
- Bộ quần áo này là lúc đang giảm giá lớn còn rẻ nên mua.
- 这种 所谓 的 减价 商品 只不过 是 个 大 骗局
- Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
- 我 在 大减价 时买 了 一件 外套
- Tôi mua chiếc áo khoác này vào lúc đại hạ giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
减›