Đọc nhanh: 减削 (giảm tước). Ý nghĩa là: giảm bớt; cắt giảm.
减削 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm bớt; cắt giảm
削减
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减削
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
削›