Đọc nhanh: 减半 (giảm bán). Ý nghĩa là: giảm một nửa.
减半 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm một nửa
to reduce by half
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减半
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一星半点 儿
- một chút
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
半›