Đọc nhanh: 减低速度 (giảm đê tốc độ). Ý nghĩa là: giảm tốc độ, làm chậm lại.
减低速度 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảm tốc độ
to decelerate
✪ 2. làm chậm lại
to retard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减低速度
- 速度 低 一点儿 , 注意安全
- Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 减低 速度
- giảm tốc độ.
- 他 的 速度 似风快
- Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
减›
度›
速›