Các biến thể (Dị thể) của 觴
                        
                                                            - 
                                    Giản thể
                                    
                                                                                    觞
                                                                             
- 
                                    Cách viết khác
                                    
                                                                                    𣝻
                                                                                    𤔰
                                                                                    𧥉
                                                                                    𨢩
                                                                                    𫌰
                                                                             
 
                             
            Ý nghĩa của từ  觴  theo âm hán việt
            觴 là gì? 觴 (Thương, Tràng, Trường). Bộ Giác 角 (+11 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフ一一丨ノ一丨フ一一一ノフノノ). Ý nghĩa là: Chén uống rượu, Uống rượu, mời rượu, kính tửu, Chén uống rượu, Uống rượu, mời rượu, kính tửu, Chén uống rượu. Từ ghép với 觴 : 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng, 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn., 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng, 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn., 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Cái chén uống rượu.
- Cái chén đã rót rượu. Như phủng thương thượng thọ 奉觴上壽 dâng chén rượu chúc thọ.
- Lạm thương 濫觴, xem chữ 濫 ở bộ thuỷ 水: lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. Ta quen đọc là chữ tràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
                                        
                                                                                            
                                                    * Chén uống rượu (thời xưa)
                                                                                                            
                                                                                                                            - 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng
                                                                                                                            - 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Chén uống rượu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. Tư Mã Thiên 司馬遷
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lí Bạch 李白
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                    Động từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Uống rượu, mời rượu, kính tửu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Cái chén uống rượu.
- Cái chén đã rót rượu. Như phủng thương thượng thọ 奉觴上壽 dâng chén rượu chúc thọ.
- Lạm thương 濫觴, xem chữ 濫 ở bộ thuỷ 水: lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. Ta quen đọc là chữ tràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
                                        
                                                                                            
                                                    * Chén uống rượu (thời xưa)
                                                                                                            
                                                                                                                            - 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng
                                                                                                                            - 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Chén uống rượu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. Tư Mã Thiên 司馬遷
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lí Bạch 李白
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                    Động từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Uống rượu, mời rượu, kính tửu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển Trần Văn Chánh
                                        
                                                                                            
                                                    * Chén uống rượu (thời xưa)
                                                                                                            
                                                                                                                            - 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng
                                                                                                                            - 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Chén uống rượu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. Tư Mã Thiên 司馬遷
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lí Bạch 李白
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                    Động từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Uống rượu, mời rượu, kính tửu
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.
                                                                                                                                                                                                                                                                Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
                                                                                                                                                                     
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                     
                                                                                                 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  觴