Các biến thể (Dị thể) của 侶

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 侶 theo âm hán việt

侶 là gì? (Lữ). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: bạn bè, Bạn bè, Kết làm bạn. Từ ghép với : Bạn trăm năm, Bạn tình. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bạn bè

Từ điển Thiều Chửu

  • Bạn, cùng đi cùng ở làm quen với mình gọi là lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bè bạn

- Bạn trăm năm

- Bạn cũ

- Bạn tình.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bạn bè

- “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” (Thu hứng ) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.

Trích: “tình lữ” bạn tình. Đỗ Phủ

Động từ
* Kết làm bạn

- “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” , 鹿 (Tiền Xích Bích phú ) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.

Trích: Tô Thức

Từ ghép với 侶