侶 là gì?侶 (Lữ). Bộ Nhân 人 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ丨丨フ一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: bạn bè, Bạn bè, Kết làm bạn. Từ ghép với 侶 : 終身伴侶 Bạn trăm năm, 情侶 Bạn tình. Chi tiết hơn...
- “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.