会务 huìwù
volume volume

Từ hán việt: 【hội vụ】

Đọc nhanh: 会务 (hội vụ). Ý nghĩa là: hội nghị. Ví dụ : - 主持会务 chủ trì hội nghị. - 会务工作 công việc về hội nghị

Ý Nghĩa của "会务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội nghị

集会或会议的事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主持 zhǔchí 会务 huìwù

    - chủ trì hội nghị

  • volume volume

    - 会务 huìwù 工作 gōngzuò

    - công việc về hội nghị

So sánh, Phân biệt 会务 với từ khác

✪ 1. 会谈 vs 会务

Giải thích:

- "会谈" và "会唔" đều sử dụng trong tình huống trang trọng, dùng trong văn viết.
- "会晤" có thể đi kèm với tân ngữ, đối tượng liên quan đến là người, "会谈" không thể đib kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会务

  • volume volume

    - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • volume volume

    - 培育 péiyù 人才 réncái 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.

  • volume volume

    - 主持 zhǔchí 会务 huìwù

    - chủ trì hội nghị

  • volume volume

    - 国务会议 guówùhuìyì

    - hội nghị bàn quốc sự.

  • volume volume

    - 信赖 xìnlài huì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 务必 wùbì 参加 cānjiā 今天 jīntiān 会议 huìyì

    - Bạn phải tham gia họp hôm nay.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 尽到 jìndào de 义务 yìwù

    - Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.

  • volume volume

    - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao