Đọc nhanh: 会厌 (hội yếm). Ý nghĩa là: nắp khí quản; nắp thanh quản.
会厌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắp khí quản; nắp thanh quản
喉头上前部的树叶状的结构,由会厌软骨和黏膜构成呼吸或说话时,会厌向上,使喉腔开放;咽东西时,会厌向下,盖住气管,使东西不至进入气管内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会厌
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 这 可能 会 有点 惹人厌
- Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
- 对 鸡尾酒会 的 厌恶
- Sự ghét bỏ đối với buổi tiệc cocktail.
- 说谎 当然 会 让 人 讨厌
- Lừa dối chắc chắn sẽ làm mọi người ghét.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
厌›