Đọc nhanh: 会亲 (hội thân). Ý nghĩa là: thông gia gặp nhau (sau đám cưới). Ví dụ : - 我不会手把手的教你我甚至不会亲手去做 Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
会亲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông gia gặp nhau (sau đám cưới)
一种旧时风俗,结婚后男家女家互邀亲属相见
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会亲
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 希尔 夫人 不会 客 但 近亲 除外
- Bà Helfer không khách sáo, trừ trường hợp là người thân gần.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 他们 俩 亲切 会话
- Hai người họ nói chuyện thân thiết.
- 我 亲自 体会 到 了 困难
- Tôi đã trực tiếp trải nghiệm khó khăn.
- 我 每年 都 会 回去 探亲
- Tôi mỗi năm đều về thăm người thân.
- 他 和 亲友 一起 聚会
- Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.
- 我会 亲自 送 你 回家
- Tôi sẽ đích thân đưa bạn về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
会›