Đọc nhanh: 会党 (hội đảng). Ý nghĩa là: hội đảng (tên gọi các đoàn thể bí mật dân gian chống nhà Thanh nhằm khôi phục nhà Minh như Ca Lão hội, Tam Hợp hội...). Ví dụ : - 在上届国会中社会党人占优势. Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
会党 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội đảng (tên gọi các đoàn thể bí mật dân gian chống nhà Thanh nhằm khôi phục nhà Minh như Ca Lão hội, Tam Hợp hội...)
清末以反清复明为宗旨的一些原始形式的民间秘密团体的总称如哥老会、三合会等
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会党
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 父党 常常 聚会
- Họ hàng bên cha thường hay tụ họp.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
党›