Đọc nhanh: 会典 (hội điển). Ý nghĩa là: hội điển (sách viết về chế độ pháp luật của một triều đại, thường dùng làm tên sách).
会典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội điển (sách viết về chế độ pháp luật của một triều đại, thường dùng làm tên sách)
记载某一朝代法令制度的书籍,多用做书名,如《明会典》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会典
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 新 的 典章 很快 会 实施
- Quy định mới sẽ sớm được thực thi.
- 90 的 股东 出席 了 会议
- 90% cổ đông tham dự hội nghị.
- 村子 的 礼堂 专作 举行 庆典 和 会议 之用
- Hội trường của ngôi làng được đặc biệt dùng để tổ chức các lễ kỷ niệm và cuộc họp.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
典›