Đọc nhanh: 会友 (hội hữu). Ý nghĩa là: đồng nghiệp; người cùng tổ chức, kết giao bạn bè; kết bạn. Ví dụ : - 以文会友 kết bạn văn chương
会友 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng nghiệp; người cùng tổ chức
指同一个组织的成员
✪ 2. kết giao bạn bè; kết bạn
结交朋友
- 以文会友
- kết bạn văn chương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会友
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 吝啬 会 让 人 失去 朋友
- Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.
- 我 不会 拒绝 朋友
- Tôi sẽ không từ chối bạn bè.
- 会谈 是 在 诚挚友好 的 气氛 中 进行 的
- cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 友好 的 会见
- gặp bạn thân
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
友›