会同 huìtóng
volume volume

Từ hán việt: 【hội đồng】

Đọc nhanh: 会同 (hội đồng). Ý nghĩa là: cùng giải quyết; chung với; cùng với (các bên hữu quan). Ví dụ : - 这事由商业局会同有关部门办理。 việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

Ý Nghĩa của "会同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cùng giải quyết; chung với; cùng với (các bên hữu quan)

跟有关方面会合起来 (办事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会同

  • volume volume

    - 同业公会 tóngyègōnghuì

    - hội xí nghiệp cùng ngành nghề

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué méi 参加 cānjiā 班会 bānhuì

    - Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 正忙着 zhèngmángzhe 复习考试 fùxíkǎoshì méi 空儿 kòngér 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.

  • volume volume

    - 大概 dàgài 不会 búhuì 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì

    - Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao