会不会 huì bù huì
volume volume

Từ hán việt: 【hội bất hội】

Đọc nhanh: 会不会 (hội bất hội). Ý nghĩa là: (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?, có thể hay không. Ví dụ : - 你会不会担心二手烟对你的影响? Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?

Ý Nghĩa của "会不会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会不会 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?

(posing a question: whether sb, something) can or cannot?

Ví dụ:
  • volume volume

    - huì 不会 búhuì 担心 dānxīn 二手烟 èrshǒuyān duì de 影响 yǐngxiǎng

    - Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?

✪ 2. có thể hay không

is able to or not

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会不会

  • volume volume

    - 不会 búhuì a

    - Không đâu mà.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下雪 xiàxuě 牛油 niúyóu 快焦 kuàijiāo le

    - Bạn đang đốt bơ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下厨 xiàchú jiù 体验 tǐyàn 不到 búdào zhè 乐趣 lèqù

    - Trừ khi bạn không biết nấu ăn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • - 不会 búhuì ba zhè 可能 kěnéng shì 真的 zhēnde

    - Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao