Đọc nhanh: 会不会 (hội bất hội). Ý nghĩa là: (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?, có thể hay không. Ví dụ : - 你会不会担心二手烟对你的影响? Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
会不会 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (đặt ra một câu hỏi: liệu ai đó, cái gì đó) có thể hoặc không thể?
(posing a question: whether sb, something) can or cannot?
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
✪ 2. có thể hay không
is able to or not
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会不会
- 不会 啊
- Không đâu mà.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›