Các biến thể (Dị thể) của 付
Ý nghĩa của từ 付 theo âm hán việt
付 là gì? 付 (Phó, Phụ). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨一丨丶). Ý nghĩa là: giao phó, Giao phó, trao cho, Tiêu ra, chi ra, Lượng từ: bộ, cặp. Từ ghép với 付 : 交付 Giao cho, 付表決 Đưa ra biểu quyết, 付諸實施 Đưa ra thi hành, 付款 Trả tiền, “phó khoản” 付款 trả tiền Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giao phó cho 交付.
- Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款付.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đưa, giao
- 交付 Giao cho
- 付表決 Đưa ra biểu quyết
- 付諸實施 Đưa ra thi hành
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giao phó, trao cho
- “Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó” 我財物庫藏, 今有所付 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
* Tiêu ra, chi ra
- “phó khoản” 付款 trả tiền
- “phó trướng” 付帳 trả tiền.
Danh từ
* Lượng từ: bộ, cặp
- “nhất phó nhãn kính” 一付眼鏡 một cặp kính mắt
- “lưỡng phó oản khoái” 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
Từ ghép với 付