Đọc nhanh: 付梓 (phó tử). Ý nghĩa là: đưa đi in; đưa đi sắp chữ (bản thảo).
付梓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa đi in; đưa đi sắp chữ (bản thảo)
古时用木版印刷,在木板上刻字叫梓,因此把稿件交付刊印叫付梓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付梓
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 付梓
- đưa đi khắc
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
梓›