付全款 fù quán kuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phó toàn khoản】

Đọc nhanh: 付全款 (phó toàn khoản). Ý nghĩa là: thanh toán toàn bộ.

Ý Nghĩa của "付全款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

付全款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh toán toàn bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付全款

  • volume volume

    - 付出 fùchū 现款 xiànkuǎn

    - Trả tiền mặt

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng bàng 付款 fùkuǎn

    - Họ thanh toán bằng bảng Anh.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 费用 fèiyòng yóu 来付 láifù

    - Toàn bộ chi phí để tôi trả.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 信用证 xìnyòngzhèng píng 汇票 huìpiào 付款 fùkuǎn

    - Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.

  • volume volume

    - hái 没付 méifù 房子 fángzi de 全款 quánkuǎn

    - Anh ấy chưa trả hết tiền nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 要求 yāoqiú 立即 lìjí 付款 fùkuǎn

    - Họ yêu cầu thanh toán ngay lập tức.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao