Đọc nhanh: 付托 (phó thác). Ý nghĩa là: giao cho; giao phó; phó thác. Ví dụ : - 付托得人 phó thác cho người tin cậy.. - 胜利地完成了祖国人民付托给我们的任务。 hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
付托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao cho; giao phó; phó thác
交给别人办理
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付托
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 托付 朋友 处理 这件 事
- giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 胜利 地 完成 了 祖国 人民 付托 给 我们 的 任务
- hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.
- 把 孩子 托付给 老师
- phó thác con cái cho giáo viên.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 汇付 和 托收 属于 商业 信用
- Phương thức chuyển tiền và thu hộ thuộc về tín dụng thương mại.
- 我 把 这项 任务 托付给 你 了
- Tôi đã giao phó nhiệm vụ này cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
托›