Đọc nhanh: 付息 (phó tức). Ý nghĩa là: lãi; tiền lãi, chịu lãi. Ví dụ : - 信贷是指以偿还和付息为条件的价值运动形式。 Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
付息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãi; tiền lãi
支付银行存款或借款的规定利息
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
✪ 2. chịu lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 鸟儿 在 树上 栖息
- Con chim đậu trên cây.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
息›