付丙 fù bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【phó bính】

Đọc nhanh: 付丙 (phó bính). Ý nghĩa là: đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện). Ví dụ : - 阅后付丙 đọc xong đốt đi

Ý Nghĩa của "付丙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

付丙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện)

(把信件等) 用火烧掉也说付丙丁 (丙丁:指火)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阅后 yuèhòu 付丙 fùbǐng

    - đọc xong đốt đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付丙

  • volume volume

    - 交付 jiāofù 任务 rènwù

    - giao nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 阅后 yuèhòu 付丙 fùbǐng

    - đọc xong đốt đi

  • volume volume

    - 决定 juédìng 付丙 fùbǐng

    - Anh ấy quyết định đốt lửa nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 首付 shǒufù le 5 万元 wànyuán 购房款 gòufángkuǎn

    - Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 孩子 háizi de 学费 xuéfèi

    - Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOB (一人月)
    • Bảng mã:U+4E19
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao