Đọc nhanh: 付丙 (phó bính). Ý nghĩa là: đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện). Ví dụ : - 阅后付丙 đọc xong đốt đi
付丙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện)
(把信件等) 用火烧掉也说付丙丁 (丙丁:指火)
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付丙
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丙›
付›