Đọc nhanh: 付之丙丁 (phó chi bính đinh). Ý nghĩa là: thiêu rụi (thành ngữ).
付之丙丁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêu rụi (thành ngữ)
to burn down (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付之丙丁
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 我 已 注销 之前 的 付款
- Tôi đã gạch bỏ khoản thanh toán trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
丙›
之›
付›