Đọc nhanh: 付出 (phó xuất). Ý nghĩa là: trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh. Ví dụ : - 我们付出了巨大的代价。 Chúng tôi đã trả giá rất đắt.. - 他们付出了宝贵的时间。 Họ đã hy sinh thời gian quý báu.. - 为了梦想他付出了青春。 Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
付出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh
交出 (款项、代价等)
- 我们 付出 了 巨大 的 代价
- Chúng tôi đã trả giá rất đắt.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付出
✪ 1. A + 为 + B + 付出 + ...
A vì B bỏ ra/ đánh đổi cái gì
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
✪ 2. 付出 + Tân ngữ (trừu tượng)
bỏ ra ...
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 她 付出 了 真心 和 诚意
- Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.
So sánh, Phân biệt 付出 với từ khác
✪ 1. 付出 vs 贡献
"付出" là kết cấu bổ ngữ động từ, không thể đi kèm với bổ ngữ; "贡献" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể đi kèm với bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付出
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
出›