付出 fùchū
volume volume

Từ hán việt: 【phó xuất】

Đọc nhanh: 付出 (phó xuất). Ý nghĩa là: trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh. Ví dụ : - 我们付出了巨大的代价。 Chúng tôi đã trả giá rất đắt.. - 他们付出了宝贵的时间。 Họ đã hy sinh thời gian quý báu.. - 为了梦想他付出了青春。 Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

Ý Nghĩa của "付出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

付出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả; trả giá; bỏ ra; đánh đổi; hy sinh

交出 (款项、代价等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 付出 fùchū le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Chúng tôi đã trả giá rất đắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付出

✪ 1. A + 为 + B + 付出 + ...

A vì B bỏ ra/ đánh đổi cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen wèi 和平 hépíng 付出 fùchū le 生命 shēngmìng

    - Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.

  • volume

    - wèi 爱情 àiqíng 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu

    - Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.

✪ 2. 付出 + Tân ngữ (trừu tượng)

bỏ ra ...

Ví dụ:
  • volume

    - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • volume

    - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

So sánh, Phân biệt 付出 với từ khác

✪ 1. 付出 vs 贡献

Giải thích:

"付出" là kết cấu bổ ngữ động từ, không thể đi kèm với bổ ngữ; "贡献" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể đi kèm với bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付出

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • volume volume

    - 心甘情愿 xīngānqíngyuàn wèi 付出 fùchū 一切 yīqiè

    - Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao