Đọc nhanh: 付排 (phó bài). Ý nghĩa là: đưa đi sắp chữ; đưa cho nhà in sắp chữ. Ví dụ : - 书稿已经付排,不日即可与读者见面。 bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
付排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa đi sắp chữ; đưa cho nhà in sắp chữ
稿件交给印刷部门排版
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付排
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
排›