Đọc nhanh: 付方 (phó phương). Ý nghĩa là: bên có (kinh tế).
付方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên có (kinh tế)
簿记账户的右方,记载资产的减少,负债的增加和净值的增加 (跟'收方'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付方
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 这是 对方 付费 电话
- Đây là một cuộc gọi thu thập
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 请 确认 您 的 结账 方式 , 以便 顺利完成 付款
- Vui lòng xác nhận phương thức thanh toán của bạn để hoàn tất việc thanh toán một cách suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
方›