Đọc nhanh: 付型 (phó hình). Ý nghĩa là: lên khuôn. Ví dụ : - 书稿已经付型,不便再作大的改动。 bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
付型 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên khuôn
稿件完成排版、校对后,把活字版制成纸型
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付型
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 人体模型
- mô hình người.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
型›