Đọc nhanh: 付与 (phó dữ). Ý nghĩa là: đưa ra; giao cho. Ví dụ : - 尽力完成时代付与我们的使命。 ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
付与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra; giao cho
拿出;交给
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付与
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 与 人 无 忤
- không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
付›