Đọc nhanh: 付之度外 (phó chi độ ngoại). Ý nghĩa là: bỏ mặc; mặc kệ.
付之度外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ mặc; mặc kệ
放在考虑之外,形容不计安危、成败的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付之度外
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
付›
外›
度›