Đọc nhanh: 付印 (phó ấn). Ý nghĩa là: đưa bài cho nhà in; giao bản thảo cho nhà in; giao in, đưa đi in (đưa bản thảo đã sắp chữ và sửa xong đi in). Ví dụ : - 清样签字后,才能付印。 sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
付印 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa bài cho nhà in; giao bản thảo cho nhà in; giao in
稿件交付出版社,准备出版
✪ 2. đưa đi in (đưa bản thảo đã sắp chữ và sửa xong đi in)
稿件已完成排版校对过程,交付印刷
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付印
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
印›