Đọc nhanh: 丑事 (sửu sự). Ý nghĩa là: xì căng đan; vụ tai tiếng; vụ bê bối. Ví dụ : - 把他干的那些丑事都抖出来。 Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
丑事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xì căng đan; vụ tai tiếng; vụ bê bối
有损声誉的、使人丢脸出丑的事情
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑事
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
事›