Đọc nhanh: 丑态百出 (xú thái bách xuất). Ý nghĩa là: làm trò hề; làm hề.
丑态百出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trò hề; làm hề
各种丑相都暴露出来了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑态百出
- 他 的话 里 漏洞百出
- Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.
- 他 说 的 谎话 漏洞百出
- Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
出›
态›
百›