Đọc nhanh: 丑表功 (sửu biểu công). Ý nghĩa là: trơ trẽn kể công; kể công không biết ngượng.
丑表功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơ trẽn kể công; kể công không biết ngượng
不知羞耻地吹嘘自己的功劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑表功
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 这个 丑角 的 表演 非常 滑稽
- anh hề này biểu diễn rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
功›
表›