Đọc nhanh: 丑事外扬 (sửu sự ngoại dương). Ý nghĩa là: bêu xấu; bêu ríu.
丑事外扬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bêu xấu; bêu ríu
不光彩、见不得人的事在外面到处传扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑事外扬
- 你 没事 把 里 外屋 划拉 划拉
- anh không có việc gì làm thì đi phủi bụi trong nhà đi.
- 家丑 不 外扬
- không nên vạch áo cho người xem lưng.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
事›
外›
扬›