Đọc nhanh: 丑小鸭 (sửu tiểu áp). Ý nghĩa là: "The Ugly Duckling" của Hans Christian Andersen 安徒生, vịt con xấu xí. Ví dụ : - 我不再是丑小鸭了 Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
丑小鸭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "The Ugly Duckling" của Hans Christian Andersen 安徒生
"The Ugly Duckling" by Hans Christian Andersen 安徒生 [An1túshēng]
✪ 2. vịt con xấu xí
ugly duckling
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑小鸭
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 文痞 小丑
- tên hề lưu manh văn hoá
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
⺌›
⺍›
小›
鸭›