Đọc nhanh: 丑人多作怪 (sửu nhân đa tá quái). Ý nghĩa là: những người xấu xí sẽ làm đủ mọi thứ kỳ quặc để thu hút sự chú ý (thành ngữ).
丑人多作怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người xấu xí sẽ làm đủ mọi thứ kỳ quặc để thu hút sự chú ý (thành ngữ)
ugly people will do all kinds of weird things to get attention (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑人多作怪
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 许多 人 把 他 当作 偶像
- Rất nhiều người thần tượng anh ấy.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
人›
作›
多›
怪›