Đọc nhanh: 丑行 (sửu hành). Ý nghĩa là: xấu xa; không tốt (phẩm hạnh).
丑行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu xa; không tốt (phẩm hạnh)
丑恶的品行;恶劣的不光彩的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
行›