Đọc nhanh: 背集 (bội tập). Ý nghĩa là: trái phiên; ngày không họp chợ ở nông thôn. 农村里轮到没有集市的日子.
背集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái phiên; ngày không họp chợ ở nông thôn. 农村里轮到没有集市的日子
背集:农村的主场有的一天一次,有的则两天一次,有的则三天一次,每个月的这一天,大家都不约而同的来到同一地点,进行物资交流,有的买有的卖,有的唱戏杂耍,热闹的这一天就是逢集,第二天或第三天都没人来,很冷清,没人冷清的这一天,就是背集。农村里轮到没有集市的日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
集›