光鲜 guāngxiān
volume volume

Từ hán việt: 【quang tiên】

Đọc nhanh: 光鲜 (quang tiên). Ý nghĩa là: ngăn nắp; gọn gàng, quang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng. Ví dụ : - 衣着光鲜 ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - 总想把事情为得光鲜体面一点儿。 lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

Ý Nghĩa của "光鲜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

光鲜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn nắp; gọn gàng

明亮鲜艳;整洁漂亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣着 yīzhuó 光鲜 guāngxiān

    - ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

✪ 2. quang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng

光彩;光荣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光鲜

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 光彩 guāngcǎi 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • volume volume

    - 一群 yīqún xiǎo 光棍 guānggùn

    - Một đám FA

  • volume volume

    - 鲜红 xiānhóng de 荔枝 lìzhī zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào

    - Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 衣着 yīzhuó 光鲜 guāngxiān

    - ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao