Đọc nhanh: 光鲜 (quang tiên). Ý nghĩa là: ngăn nắp; gọn gàng, quang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng. Ví dụ : - 衣着光鲜 ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - 总想把事情为得光鲜体面一点儿。 lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
光鲜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn nắp; gọn gàng
明亮鲜艳;整洁漂亮
- 衣着 光鲜
- ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
✪ 2. quang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng
光彩;光荣
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光鲜
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 衣着 光鲜
- ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
鲜›
Tươi Sáng
Vỏ Sò, Vỏ Ốc
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần