Đọc nhanh: 显豁 (hiển hoát). Ý nghĩa là: rõ ràng sáng tỏ; rõ rệt. Ví dụ : - 内容显豁。 nội dung rõ ràng
显豁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng sáng tỏ; rõ rệt
显著明白
- 内容 显豁
- nội dung rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显豁
- 内容 显豁
- nội dung rõ ràng
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 显豁
- rõ ràng sáng tỏ
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
豁›