Đọc nhanh: 保鲜 (bảo tiên). Ý nghĩa là: giữ tươi.
保鲜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ tươi
使蔬菜、水果、鱼肉等保持新鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保鲜
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
鲜›