Đọc nhanh: 隐晦 (ẩn hối). Ý nghĩa là: khó hiểu; không rõ ràng. Ví dụ : - 这些诗写得十分隐晦,不容易懂。 Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
隐晦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hiểu; không rõ ràng
(意思) 不明显
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐晦
- 他 晦藏 事实
- Anh ta trốn tránh sự thật.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 这事 的 真相 晦隐
- Chân tướng chuyện này không rõ ràng.
- 他 总是 晦藏 自己 的 感情
- Anh ấy luôn giấu kín cảm xúc của mình.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晦›
隐›