隐晦 yǐnhuì
volume volume

Từ hán việt: 【ẩn hối】

Đọc nhanh: 隐晦 (ẩn hối). Ý nghĩa là: khó hiểu; không rõ ràng. Ví dụ : - 这些诗写得十分隐晦不容易懂。 Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

Ý Nghĩa của "隐晦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

隐晦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó hiểu; không rõ ràng

(意思) 不明显

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐晦

  • volume volume

    - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì de 真相 zhēnxiàng 晦隐 huìyǐn

    - Chân tướng chuyện này không rõ ràng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy luôn giấu kín cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 词意 cíyì 隐晦 yǐnhuì 实在 shízài 费解 fèijiě

    - ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù 想通 xiǎngtōng le zài 隐瞒 yǐnmán 什么 shénme

    - Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao