鲜血 xiānxiě
volume volume

Từ hán việt: 【tiên huyết】

Đọc nhanh: 鲜血 (tiên huyết). Ý nghĩa là: máu tươi; máu đào. Ví dụ : - 新鲜血液。 máu tươi. - 鲜血漓。 máu me đầm đìa.. - 鲜血迸流。 máu tươi bắn tung toé

Ý Nghĩa của "鲜血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

鲜血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máu tươi; máu đào

鲜红的血

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • volume volume

    - 鲜血 xiānxuè

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - 鲜血 xiānxuè 迸流 bèngliú

    - máu tươi bắn tung toé

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜血

  • volume volume

    - 鲜血 xiānxuè

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - 鲜血 xiānxuè 迸流 bèngliú

    - máu tươi bắn tung toé

  • volume volume

    - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • volume volume

    - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • volume volume

    - 鲜血 xiānxuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Máu tươi không ngừng trào ra.

  • volume volume

    - 两侧 liǎngcè de 血管 xuèguǎn 吻合 wěnhé 看起来 kànqǐlai dōu 不错 bùcuò

    - Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù de 脸谱 liǎnpǔ 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao