Đọc nhanh: 鲜血 (tiên huyết). Ý nghĩa là: máu tươi; máu đào. Ví dụ : - 新鲜血液。 máu tươi. - 鲜血漓。 máu me đầm đìa.. - 鲜血迸流。 máu tươi bắn tung toé
鲜血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu tươi; máu đào
鲜红的血
- 新鲜血液
- máu tươi
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜血
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 新鲜血液
- máu tươi
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
鲜›